16 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
Y THI Lễ hội dân gian người Việt ở Quảng Trị
/ Y Thi
.- H. : Mỹ thuật , 2017
.- 347tr. : ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 324-340. - Thư mục: tr. 341-344 Tóm tắt: Giới thiệu về ý nghĩa nội dung và cách thức tổ chức một số lễ hội dân gian của người Việt ở Quảng Trị như lễ kỳ phước/đại tự cầu an, lễ hội chợ đình Bích La và lễ hội cầu ngư/cầu mùa, lễ hội đua thuyền... ISBN: 9786047868827
1. Lễ hội dân gian. 2. Người Việt Nam. 3. {Quảng Trị}
394.260959747 L250H 2017
|
ĐKCB:
LT.000695
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
NGUYỄN THỊ MỸ LIÊM Nhạc lễ dân gian người Việt ở Nam Bộ
/ Nguyễn Thị Mỹ Liêm
.- H. : Mỹ thuật , 2017
.- 295tr. : ảnh, bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 241-266. - Phụ lục: tr. 267-292 Tóm tắt: Nghiên cứu quá trình hình thành và biến đổi của nhạc lễ dân gian người Việt ở Nam Bộ; những thành tố và đặc điểm âm nhạc của nhạc lễ dân gian người Việt ở Nam Bộ như: Cơ sở xây dựng nhạc lễ; nhạc khí sử dụng trong nhạc lễ, trong nghi thức, những tương đồng và dị biệt giữa nhạc lễ dân gian người Việt ở Nam Bộ với nhạc cung đình, âm nhạc hát bội... ISBN: 9786047867332
1. Nhạc dân gian. 2. Nhạc lễ. 3. Người Việt Nam. 4. {Nam Bộ}
781.620095977 NH101L 2017
|
ĐKCB:
LT.000507
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LT.000583
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
5.
NGUYỄN XUÂN KÍNH Con người, môi trường và văn hoá
. T.2
/ Nghiên cứu, giới thiệu: Nguyễn Xuân Kính
.- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016
.- 571tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Gồm 29 bài viết về con người, môi trường và văn hoá Việt Nam từ sau Cách mạng tháng Tám trên một số khía cạnh của các phương diện mưu sinh, ẩm thực, giao thông, chăm sóc sức khoẻ, quan hệ xã hội, tư tưởng, khoa học và giáo dục ISBN: 9786045371732
1. Văn hoá. 2. Người Việt Nam. 3. Môi trường. 4. Văn hoá dân gian.
305.895922 C430N 2016
|
ĐKCB:
PM.013357
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
NGUYỄN XUÂN KÍNH Con người, môi trường và văn hoá
/ Nguyễn Xuân Kính
.- H. : Khoa học xã hội , 2014
.- 726tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu văn hoá truyền thống, văn hoá cổ truyền, phân kì văn hoá Việt Nam trong quan hệ giữa con người, môi trường và văn hoá, ứng xử văn hoá của người Việt với nước, các lễ hội, trang phục, ẩm thực, luật tục của người Việt. Vai trò của văn hoá dân gian trong việc thể hiện bản sắc văn hoá dân tộc. Những quan niệm của nhà nho và người nông dân về gia đình, những hiểu biết về nghệ nhân dân gian, nghề và làng nghề, văn hoá dân gian, về vấn đề xã hội, và về người trí thức trong các nước có truyền thống Nho học phương Đông... ISBN: 9786049022210
1. Người Việt Nam. 2. Văn hoá cổ truyền. 3. {Việt Nam}
390.09597 C430N 2014
|
ĐKCB:
PM.013332
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
BĂNG SƠN Người Việt từ nhà ra đường
/ Băng Sơn
.- H. : Thanh niên , 2011
.- 251tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu 110 bài viết về những vấn đề thuộc lĩnh vực văn hoá đời thường, những bản sắc văn hoá Việt Nam có giá trị như vàng và cát, chuyện chữ nghĩa đúng và sai, tâm thiện... nhằm nâng cao văn hoá ứng xử trong giao tiếp của xã hội chúng ta mỗi ngày tốt đẹp hơn. ISBN: 8935075922228 / 40000đ
1. Người Việt Nam. 2. Văn hoá. 3. {Việt Nam}
305.895922 NG558V 2011
|
ĐKCB:
PM.013002
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
NGUYỄN XUÂN KÍNH Con người, môi trường và văn hoá
/ Nguyễn Xuân Kính
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Khoa học xã hội , 2009
.- 354tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá Tóm tắt: Đề cập đến mối quan hệ giữa con người và môi trường, ứng xử của người Việt với nước, các lễ hội, trang phục, luật tục, luật pháp của người Việt. Trình bày những quan niệm của nhà nho và người nông dân về gia đình, những hiểu biết về nghệ nhân dân gian, nghề và làng nghề. Những hiểu biết chung về văn hoá dân gian, về việc người xưa khen thưởng và về người trí thức trong các nước có truyền thống nho học phương Đông / 57000đ
1. Dân tộc học. 2. Người Việt Nam. 3. Môi trường. 4. Văn hoá dân gian. 5. Văn hoá. 6. [Văn hoá ứng xử] 7. |Văn hoá ứng xử|
305.895922 C430N 2009
|
ĐKCB:
PM.012794
(Sẵn sàng)
|
| |
|
11.
PHẠM MINH THẢO Văn hoá ứng xử của người Việt
/ Phạm Minh Thảo
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2015
.- 176tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Ngoài bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Giới thiệu truyền thống ứng xử của người Việt và giới thiệu các phương diện ứng xử như: ứng xử cá nhân, gia đình, cộng đồng, ngoại giao, nghiên cứu một số vấn đề trong ứng xử truyền thống và hiện đại ISBN: 9786045721957
1. Văn hoá ứng xử. 2. Người Việt Nam.
306.409597 V115H 2015
|
ĐKCB:
PD.000500
(Đang mượn)
|
| |
12.
VŨ NGỌC KHÁNH Ăn và uống của người Việt
/ Vũ Ngọc Khánh, Hoàng Khôi
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2012
.- 315tr. : bảng ; 24cm
Phụ lục: tr. 305-312 Tóm tắt: Tìm hiểu về văn hoá ẩm thực của người Việt. Ý nghĩa văn hoá ẩm thực của người Việt về phong tục, thẩm mỹ, ngôn ngữ, triết học và tâm linh từ bữa ăn trong một gia đình đến bữa ăn của cả cộng đồng / 63000đ
1. Văn hoá. 2. Người Việt Nam. 3. Ẩm thực.
I. Hoàng Khôi.
394.109597 Ă115V 2012
|
ĐKCB:
PM.006532
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
PHẠM MINH THẢO Nghệ thuật ứng xử của người Việt
/ Phạm Minh Thảo
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2010
.- 182tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu truyền thống ứng xử của người Việt và giới thiệu các phương diện ứng xử như: ứng xử cá nhân, gia đình, cộng đồng, ngoại giao, nghiên cứu một số vấn đề trong ứng xử truyền thống và hiện đại / 30000đ
1. Ứng xử. 2. Giao tiếp. 3. Người Việt Nam.
153.6 NGH250T 2010
|
ĐKCB:
PM.003745
(Sẵn sàng)
|
| |
|
15.
Tôi tự hào là người Việt Nam
/ Nguyễn Mạnh Hùng (ch.b.), Đặng Lê Nguyên Vũ, Lương Hoài Nam...
.- H. : Công an nhân dân ; Công ty Sách Thái Hà , 2014
.- 393tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tập hợp, giới thiệu những bài viết của các tác giả ở nhiều ngành nghề, lĩnh vực khác nhau: Kinh tế, xã hội, văn hoá, giáo dục, khoa học, đời sống, quốc phòng, an ninh... nói lên tinh thần dân tộc và tự hào được là người Việt Nam ISBN: 9786047204168 / 88000đ
1. Dân tộc. 2. Người Việt Nam. 3. |Tự hào|
I. Nguyễn Mạnh Hùng. II. Lương Hoài Nam. III. Nguyễn Hữu Thái Hoà. IV. Dương Trung Quốc.
305.895922 T452T 2014
|
ĐKCB:
PM.001040
(Sẵn sàng)
|
| |
|